Công tơ điện tử và cơ khí
Công tơ 3 pha loại 5/6A 3×100 vô công
No
|
Thông số - Data
|
Đơn vị - Unit
|
Mô tả - Description
|
||
1
|
Loại
|
|
MV3E4R
3 x 5A
(Công tơ 3 pha vô công lưới điện 4 dây)
|
||
2
|
Điện áp danh định Un
|
V
|
3 x 100
|
||
3
|
Tần số danh định fn
|
Hz
|
50
|
||
4
|
Dòng điện định mức Ib
|
A
|
5
|
||
5
|
Dòng điện quá tải Imax
|
A
|
6
|
10
|
|
6
|
Dung lượng tải % của Ib
|
Đo lường
|
120
|
200
|
|
Nhiệt
|
400
|
||||
Ngắn mạch
|
Giá trị của xung dòng từ 25 Imax đến 50 Imax trong 1 ms
|
||||
7
|
Cấp chính xác
|
|
1 hoặc 2
|
||
8
|
Thử không tải
|
|
0.8 … 1.1 Un
|
||
9
|
Tải khởi động
|
|
Max 0.4% Ib hoặc max 0.5 % Ib
|
||
10
|
Mômen danh định tại Ib
|
10-4Nm
|
10
|
10
|
|
11
|
Hằng số công tơ ở 50Hz
|
Vg/kWh
|
1750
|
1750
|
|
12
|
Tốc độ danh định tại Ib: Bộ số thường (Bộ số 1 hướng)
|
Vg/ph
|
24.75
|
24.75
|
|
13
|
Tổn hao công suất mạch áp tại Un ở 50Hz (1 pha)
|
W/VA
|
1.0/4.0
|
||
14
|
Tổn hao công suất mạch tại Ib ở 50Hz (1 pha)
|
VA
|
0.4
|
||
15
|
Ảnh hưởng của nhiệt độ giữa -50C và +450C từ 0,1Ib tới Imax
|
Cosф=1
Cosф=0.5 %/0C
|
± 0.05 (Cl.1) hoặc ± (Cl.2)
|
||
16
|
Ảnh hưởng của điện áp giữa 0,9 và 1,1 Un tại 0,5 Imax
|
Cosф=1
Cosф=0.5 %
|
± 0.7 (Cl.1) hoặc ± 1.0 (Cl.2)
± 1.0 (Cl.1) hoặc ± 1.5 (Cl.2)
|
||
17
|
Ảnh hưởng của tần số giữa 0,95 và 1,05 fn tại 0,5 Imax
|
Cosф=1
Cosф=0.5 %
|
± 1.3
± 1.5
|
||
18
|
Khối lượng của rô to
|
g
|
51
|
||
19
|
Thử cách điện AC trong 1 phút
|
Tại 50 Hz
|
2
|
||
20
|
Thử điện áp xung
|
1.2/50µs kV
|
6
|
||
21
|
Đường kính lỗ đấu dây của đầu cốt ( đầu cốt dòng - áp)
|
mm
|
6.5-5
|
6.5-5
|
|
22
|
Không gian bên trong nắp che ổ đấu dây dài
|
mm
|
60
|
||
23
|
Khối lượng công tơ (nắp PC-nắp bakêlít)
|
kg
|
3.5-3.7
|
3.5-3.7
|